Cơ sở pháp lý 1.   Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;

2.       Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;

3.       Thông tư số 11/2016/TT-BCA ngày 04/3/2016 của Bộ Công an quy định về trình tự cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;

4.       Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư Căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;

5.       Thông tư số 40/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;

6.       Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư Căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;

7.       Thông tư số 48/2019/TT-BCA ngày 15/10/2019 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2016/TT-BCA ngày 04/3/2016 của Bộ Công an quy định về trình tự cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;

8.       Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân

Thủ tục Cấp lại thẻ Căn cước công dân
Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Kết quả Thẻ Căn cước công dân.
Lệ phí 1. Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam: 70.000 đồng/thẻ Căn cước công dân

2. Các trường hợp sau được miễn lệ phí cấp lại thẻ Căn cước công dân:

+ Công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thường trú tại các xã biên giới; các huyện đảo; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.

+ Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

Hồ sơ gồm có 1.    Tờ khai Căn cước công dân (ký hiệu là CC01);

2.    Phiếu thu nhận thông tin Căn cước công dân (ký hiệu là CC02);

3.    Trường hợp thông tin không đầy đủ, thống nhất thì xuất trình Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân cũ hoặc các giấy tờ hợp pháp khác về những thông tin cần ghi trong Tờ khai Căn cước công dân.

Trình tự thực hiện

Bước 1: Công dân điền vào Tờ khai Căn cước công dân tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an cấp tỉnh hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh (nếu đã triển khai) hoặc khai Tờ khai điện tử trên trang thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp phiếu hẹn, không hợp lệ thì trả lời bằng văn bản

Bước 3: Nhận kết quả tại cơ quan Công an nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc trả qua đường bưu điện.

 

  1. BIỂU MẪU KÈM THEO THỦ TỤC
  2.  Tờ khai căn cước công dân
Mẫu CCO1 ban hành kèm theo

Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày  01/10/2019

Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày  01/10/2019

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI CĂN CƯỚC CÔNG DÂN

  1. Họ, chữ đệm và tên(1):……………………..…………………………..……………………………………………………………………..……………………………..
  2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác (nếu có)(1):………………………………………………………………………………..…..……………………
  3. Ngày, tháng, năm sinh:……..………./…….…………./………………….;  Giới tính (Nam/nữ):……………………….……………
  4. Số CMND/CCCD (2):
  5. Dân tộc:…………………….….………;6. Tôn giáo:……………………………………….………7. Quốc tịch: ……………………………….………

     8. Tình trạng hôn nhân:…………………………………………………..…………9. Nhóm máu (nếu có):………………………………

     10. Nơi đăng ký khai sinh:………………………………………..…………………………………………

     11. Quê quán: …………………………………………………… 

     12. Nơi ở hiện tại:…………………………………………………………………………………………

     13. Nghề nghiệp:……………..……………………… 14. Trình độ học vấn:………………………     

     15. Họ, chữ đệm và tên của cha(1):………………………………… 16. Quốc tịch:……………….

     17. Số CCCD/CMND(*):

  1. Họ, chữ đệm và tên của mẹ(1):………………………………………… Quốc tịch:………………

Số CCCD/CMND(*):

  1. Họ, chữ đệm và tên của vợ (chồng) (1):……………………..……Quốc tịch:……………………

Số CCCD/CMND(*):

  1. Họ, chữ đệm và tên của người ĐDHP (1): …………………………… Quốc tịch:……………….

Số CCCD/CMND(*):

  1. Họ, chữ đệm và tên của chủ hộ(1): ……….……………………………………………………

Số CCCD/CMND(*):

Quan hệ với chủ hộ:…………………………………………………………………………………..…

  1. Yêu cầu của công dân:

– Cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân:………………………………………………………………

– Chuyển phát thẻ CCCD đến địa chỉ của công dân (có/không):…………………………………….…

Địa chỉ nhận:………………………………………………………………………………………………………

Số điện thoại:……….……………….……

Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai trên là đúng sự thật./.

 

 

 (3)         (MÃ VẠCH 2 CHIỀU)

       (Mã tờ khai kê khai trực tuyến)

(4)  Thời gian hẹn: ………………………………..

        Tại: <Tên đơn vị đăng ký nộp hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại CCCD>

 

.…………………, ngày ………….tháng…………năm……………….…

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

KẾT QUẢ XÁC MINH

Đội Tàng thư căn cước công dân – Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH trả lời kết quả đối chiếu, xác minh với hồ sơ gốc (có hoặc không có hồ sơ gốc, nếu có hồ sơ gốc thì có nội dung gì khác với tờ khai CCCD hoặc Phiếu thu nhận thông tin CCCD kèm theo?)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………….., ngày………….tháng……….…..năm……………..

………………………………………………………………………………………………………(5)

Cán bộ tra cứu

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: – (1): Ghi chữ in hoa đủ dấu.

               – (2): Ghi  số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất (nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo).

               – (3) và (4): sử dụng trong kê khai trực tuyến;

               – (5): Đội trưởng Đội Tàng thư căn cước công dân Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH.

               – (*): Không bắt buộc công dân phải kê khai.

– CCCD là viết tắt của Căn cước công dân ;CMND là viết tắt của Chứng minh nhân dân; ĐDHP là viết tắt của đại diện hợp pháp./